jug
[dʒʌg]
o máy thu địa chấn
Micrô dùng trên đất liền để phát hiện năng lượng địa chấn trong quá trình thăm dò địa chấn. Máy thu biến đổi năng lượng địa chấn thành điện áp.
o bình nhỏ miệng, bình có vòi
§ jug heater : thiết bị đun nóng nước rửa
§ jug hustler : người đặt máy thu địa chấn
§ jug line : cáp nối máy thu địa chấn
§ jug planter : người cắm máy thu địa chấn