liquidation
(liquidated, liquid) : (of a company, of a debt) thanh toán, thanh lý (of a debt) hoàn giãm, chiết cựu (of capital) huy dộng. - liquidated damages - tri giá sự boi thường ấn định trước trong hợp đong (không nèn lan lộn với khoản tiền phài bồi thướng do diều khoản hình sự an định, vì sự thiệt hại thực sự). - liquidated debt - món nợ được thanh toán, trái vụ xác định. - liquidated demand - trái khoản xin thu hoi dã trinh bày và xác dinh chi tiết trong hợp đong vá tri giá phải trả. [TC] [TM] liquid - (tiền) lưu kim; tiên mặt. - liquid assets - vốn lưu dộng, tỉch sàn (phấn có) khà dụng.