lobby
(to lobby) : hành lang, phòng dợi, phòng ngoài nghị viện, nhóm áp lực. - to lobby - vận dộng bên trong hậu trường quốc hội. [L] - (Anh) division lobbies - đại biếu quốc hội biểu quyết theo nhóm bầng cách qua hành lang. (Mỹ) " lobbying" - vận dộng cho tửng nhóm quyển lợi có mua chuộc ờ ngoài hành lang nghị viện. Luật liên bang trừng phạt việc này.