Việt
nhìn
quan sát
vẻ nhìn bên ngoài
Nhìn.
Anh
look
Đức
schauen
Aussehen
“You don’t look so good,” says Besso.
” Cậu trông không được khỏe đấy”, Beso nói.
They drink coffee and look at photographs.
Họ uống cà phê và xem những bức ảnh.
On closer look, it is a town in many pieces.
Nhìn kĩ hơn thì thành phố này gồm nhiều khu hợp lại.
On the porch, the women swing and look into the night.
Ngoài sân hai bà ngồi đung đưa trên ghế xích đu, mắt nhìn vào bóng đêm.
Such people look you directly in the eye and grip your hand firmly.
Những người như thế nhìn thẳng vào mắt anh và cái xiết tay họ thật mạnh mẽ.
Look
Aussehen /nt/KT_DỆT/
[EN] look
[VI] vẻ nhìn bên ngoài
nhìn, quan sát
v. to turn the eyes toward so as to see; to search or hunt for; to seem to be