Việt
nhìn
trông
ngó
xem
nhìn dưới gầm giường
Anh
look
Đức
schauen
Sie schauen nicht auf ihre Armbanduhren, denn sie haben keine.
Họ không nhìn đồng hồ của mình, vì họ không có.
Frustriert und entmutigt, haben einige es aufgegeben, aus dem Fenster zu schauen.
Thất vọng và nản chí, một số người thôi không nhìn ra ngoài cửa sổ nữa.
Diese Menschen schauen einem direkt in die Augen und haben einen festen Händedruck.
Những người như thế nhìn thẳng vào mắt anh và cái xiết tay họ thật mạnh mẽ.
Sie schauen kaum auf ihre Armbanduhr und können einem nicht sagen, ob es Montag oder Donnerstag ist.
Họ chẳng hề ngó đồng hồ và không biết được ngày hôm ấy là thứ Hai hay thứ Năm.
Wir gehen von Raum zu Raum, schauen in den Raum, der gerade beleuchtet ist, den gegenwärtigen Augenblick, gehen dann weiter.
Ta đi từ phòng này sang phòng kia, nhìn vào căn phòng vừa được bật sáng, đó chính là khoảnh khắc hiện tại, rồi ta đi tiếp.
auf jmdn./etw.
jmdm. in die Augen schauen
nhìn vào mắt ai
um sich schauen
nhìn quanh
die Fenster der Wohnung schauen zur Straße
cửa sổ của căn hộ trông ra dứờng.
hin und her Schauen
lơ láo nhìn, nhìn khắp nơi;
nach fm Schauen
trông nom, trông coi, săn sóc, trông, coi, nhìn.
schauen /(sw. V.; hat)/
(bes siidd , ôsterr , Schweiz ) nhìn; trông; ngó; xem (blicken, sehen);
auf jmdn./etw. :
schauen /nhìn ai hay vật gì; unter s Bett schauen/
nhìn dưới gầm giường;
jmdm. in die Augen schauen : nhìn vào mắt ai um sich schauen : nhìn quanh die Fenster der Wohnung schauen zur Straße : cửa sổ của căn hộ trông ra dứờng.
Schauen /vi (auf A)/
vi (auf A) nhìn, trông, ngó; hin und her Schauen lơ láo nhìn, nhìn khắp nơi; um sich Schauen nhìn quanh, ngó quanh, xem quanh; nach fm Schauen trông nom, trông coi, săn sóc, trông, coi, nhìn.