TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

schauen

nhìn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xem

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhìn dưới gầm giường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

schauen

look

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

schauen

schauen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie schauen nicht auf ihre Armbanduhren, denn sie haben keine.

Họ không nhìn đồng hồ của mình, vì họ không có.

Frustriert und entmutigt, haben einige es aufgegeben, aus dem Fenster zu schauen.

Thất vọng và nản chí, một số người thôi không nhìn ra ngoài cửa sổ nữa.

Diese Menschen schauen einem direkt in die Augen und haben einen festen Händedruck.

Những người như thế nhìn thẳng vào mắt anh và cái xiết tay họ thật mạnh mẽ.

Sie schauen kaum auf ihre Armbanduhr und können einem nicht sagen, ob es Montag oder Donnerstag ist.

Họ chẳng hề ngó đồng hồ và không biết được ngày hôm ấy là thứ Hai hay thứ Năm.

Wir gehen von Raum zu Raum, schauen in den Raum, der gerade beleuchtet ist, den gegenwärtigen Augenblick, gehen dann weiter.

Ta đi từ phòng này sang phòng kia, nhìn vào căn phòng vừa được bật sáng, đó chính là khoảnh khắc hiện tại, rồi ta đi tiếp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auf jmdn./etw.

jmdm. in die Augen schauen

nhìn vào mắt ai

um sich schauen

nhìn quanh

die Fenster der Wohnung schauen zur Straße

cửa sổ của căn hộ trông ra dứờng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hin und her Schauen

lơ láo nhìn, nhìn khắp nơi;

nach fm Schauen

trông nom, trông coi, săn sóc, trông, coi, nhìn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schauen /(sw. V.; hat)/

(bes siidd , ôsterr , Schweiz ) nhìn; trông; ngó; xem (blicken, sehen);

auf jmdn./etw. :

schauen /nhìn ai hay vật gì; unter s Bett schauen/

nhìn dưới gầm giường;

jmdm. in die Augen schauen : nhìn vào mắt ai um sich schauen : nhìn quanh die Fenster der Wohnung schauen zur Straße : cửa sổ của căn hộ trông ra dứờng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schauen /vi (auf A)/

vi (auf A) nhìn, trông, ngó; hin und her Schauen lơ láo nhìn, nhìn khắp nơi; um sich Schauen nhìn quanh, ngó quanh, xem quanh; nach fm Schauen trông nom, trông coi, săn sóc, trông, coi, nhìn.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

schauen

look