lord
: lãnh chúa, - The Lord - Thiên chúa, Đức Chúa ười, Trời. [L] a/ người có đắt được phong và có quyến cho thuê lại. b/ chức công khanh của Triều dinh. (Anh) lord chamberlain - nhân viên cùa hoàng tộc có trách nhiệm kiêm duyệt các vờ kịch, vờ diễn. - lord Chancellor - Xch chancellor - lord Chief Justice of England - Chảnh án phân bộ Pháp viện tối cao cùa Nữ hoàng Anh quốc (Xch Court, Anh). - lord High Steward - chánh ẩn lâm thời trong vụ án xét xừ về trọng tội đối với quốc gia lặp ra tại trước Viện quý tộc. - first lord of the Admiralty - bộ trưởng hài quản. - lord Keeper - Chường ấn (do quan tề tướng dảm nhận). - lord lieutenant - đại diện hoàng gia tại một lãnh địa. - lord Mayor - thị trường thánh phố Luân Đôn và nhiều thành phố quan trọng khác. - lord President of the Council - chú tịch hội đống tư vắn, do Nhà vua bồ nhiệm, háng bộ trường. - lord Privy Seal - tước vi danh dự háng bộ trường lord Steward of the Queen' s Household - chức quản gia cùa Nữ hoàng. - lords Justices of Appeal - tám vị tham phán thường xuyên cùa Tòa Thượng thâm. - lords of Appeal in ordinary ilaw- lohds) - các luật gia danh tiếng được bo tước vi nam tước vả thành viên suốt đời của Viện quý tộc nhắm giúp đỡ Viện náy trong việc xét các phán quyết phúc thám. (Tclan) lord Advocate • chưởng lý (tương tự như Viện trường viện kiêm sát Tình). - Lord High Commissioner - đại diện hoàng gia tại Đại hội đồng cũa giáo hội xứ Tô Cách Lan. - House of Lords - Viện quý tộc. - lords spiritual, temporal thành viên tu sĩ; law- lords - thành phần luật gia; lay lord : thành viên không lá luật gia trong Viện quý tộc).