Vision,loss of :
[EN] Vision, loss of :
[FR] Vision, perte de:
[DE] Vision, Verlust von:
[VI] mất thị lực, có thể xảy ra dần dần hoặc đột ngột : - xảy ra dầ n dần : do tuổi già, thủy tinh thể bị đục gây chứng cườm mắt ; thoái hóa đi ểm vàng võng mạc ; tăng nhãn áp mạn tính ; biến chứng của tiểu đường ; bênh ở giác mạc - xảy ra đột ngột : chảy máu ở thủy tinh dịch, pha lê dịch, võng mạ c do chấn thương, vỡ mạ ch máu mới mọc ở võng mạc trong bệnh tiểu đường ; tắc nghẽn mạch máu mắt, mạch máu não phân bố đến vùng thị lực ở thùy chẩm, do cục máu đông.