TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

vision :

Vision :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
vision

Vision

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

loss of :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
vision 3d

3D-object model

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

three-dimensional model

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

vision :

Vision:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
vision

Vision

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Verlust von:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
vision 3d

dreidimensionales Modell

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

vision

Vision

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

perte de:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
vision :

Vision :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
vision 3d

description de dimension 3

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

modèle en 3D

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

modèle tridimensionnel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

vision 3D

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Les visions d’une extatique

Những diệu thiên cảm của một người xuất thần.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

description de dimension 3,modèle en 3D,modèle tridimensionnel,vision 3D /IT-TECH/

[DE] dreidimensionales Modell

[EN] 3D-object model; three-dimensional model

[FR] description de dimension 3; modèle en 3D; modèle tridimensionnel; vision 3D

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

vision

vision [vizjô] n. f. I. 1. Sự nhìn, sự nhìn thây, thị giác, cái nhìn. Vision diurne, nocturne, crépusculaire: Nhìn ban ngày, nhìn ban dèm, nhìn hoàng hôn. Défauts de la vision: Các khuyết tật về thị giác. Vision des couleurs: Thị giác màu. 2. Bóng Cách nhìn, quan niệm, ý niệm. Une curieuse vision des choses: Một cách nhìn lạ kỳ các sụ vật. Vision du monde: Thế giói quan, quan niềm về thể giói. II. Điều thiên cảm. Les visions d’une extatique: Những diệu thiên cảm của một người xuất thần. > Ao tưởng, ảo ảnh, ảo mộng. -Thân ' Avoir des visions: Nói càn, nói bậy, nói lơi phi lý.

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Vision :

[EN] Vision :

[FR] Vision :

[DE] Vision:

[VI] sự nhìn thấy.

Vision,perte de:

[EN] Vision, loss of :

[FR] Vision, perte de:

[DE] Vision, Verlust von:

[VI] mất thị lực, có thể xảy ra dần dần hoặc đột ngột : - xảy ra dầ n dần : do tuổi già, thủy tinh thể bị đục gây chứng cườm mắt ; thoái hóa đi ểm vàng võng mạc ; tăng nhãn áp mạn tính ; biến chứng của tiểu đường ; bênh ở giác mạc - xảy ra đột ngột : chảy máu ở thủy tinh dịch, pha lê dịch, võng mạ c do chấn thương, vỡ mạ ch máu mới mọc ở võng mạc trong bệnh tiểu đường ; tắc nghẽn mạch máu mắt, mạch máu não phân bố đến vùng thị lực ở thùy chẩm, do cục máu đông.