vision
vision [vizjô] n. f. I. 1. Sự nhìn, sự nhìn thây, thị giác, cái nhìn. Vision diurne, nocturne, crépusculaire: Nhìn ban ngày, nhìn ban dèm, nhìn hoàng hôn. Défauts de la vision: Các khuyết tật về thị giác. Vision des couleurs: Thị giác màu. 2. Bóng Cách nhìn, quan niệm, ý niệm. Une curieuse vision des choses: Một cách nhìn lạ kỳ các sụ vật. Vision du monde: Thế giói quan, quan niềm về thể giói. II. Điều thiên cảm. Les visions d’une extatique: Những diệu thiên cảm của một người xuất thần. > Ao tưởng, ảo ảnh, ảo mộng. -Thân ' Avoir des visions: Nói càn, nói bậy, nói lơi phi lý.