TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vision

Tri kiến

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Cái nhìn

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

nhìn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhìn thấy.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiện tượng siêu nhiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ảo tưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ảo ảnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ảo mộng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều tưởng tượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sức tưởng tượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khả năng nhìn thấy trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

vision

Vision

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

loss of :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

vision

Vision

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Verlust von:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

vision

Vision

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

perte de:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Vision,Verlust von:

[EN] Vision, loss of :

[FR] Vision, perte de:

[DE] Vision, Verlust von:

[VI] mất thị lực, có thể xảy ra dần dần hoặc đột ngột : - xảy ra dầ n dần : do tuổi già, thủy tinh thể bị đục gây chứng cườm mắt ; thoái hóa đi ểm vàng võng mạc ; tăng nhãn áp mạn tính ; biến chứng của tiểu đường ; bênh ở giác mạc - xảy ra đột ngột : chảy máu ở thủy tinh dịch, pha lê dịch, võng mạ c do chấn thương, vỡ mạ ch máu mới mọc ở võng mạc trong bệnh tiểu đường ; tắc nghẽn mạch máu mắt, mạch máu não phân bố đến vùng thị lực ở thùy chẩm, do cục máu đông.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vision /[vi'zio:n], die; -, -en/

hiện tượng siêu nhiên;

Vision /[vi'zio:n], die; -, -en/

ảo tưởng; ảo ảnh; ảo mộng;

Vision /[vi'zio:n], die; -, -en/

điều tưởng tượng; sức tưởng tượng; khả năng nhìn thấy trước;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Vision /í =, -en/

sức, khả năng] nhìn, nhìn thấy.

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Vision

[VI] Tri kiến; Cái nhìn

[DE] Vision

[EN]