Việt
Tri kiến
Cái nhìn
nhìn
nhìn thấy.
hiện tượng siêu nhiên
ảo tưởng
ảo ảnh
ảo mộng
điều tưởng tượng
sức tưởng tượng
khả năng nhìn thấy trước
Anh
Vision
loss of :
Đức
Verlust von:
Pháp
perte de:
Vision,Verlust von:
[EN] Vision, loss of :
[FR] Vision, perte de:
[DE] Vision, Verlust von:
[VI] mất thị lực, có thể xảy ra dần dần hoặc đột ngột : - xảy ra dầ n dần : do tuổi già, thủy tinh thể bị đục gây chứng cườm mắt ; thoái hóa đi ểm vàng võng mạc ; tăng nhãn áp mạn tính ; biến chứng của tiểu đường ; bênh ở giác mạc - xảy ra đột ngột : chảy máu ở thủy tinh dịch, pha lê dịch, võng mạ c do chấn thương, vỡ mạ ch máu mới mọc ở võng mạc trong bệnh tiểu đường ; tắc nghẽn mạch máu mắt, mạch máu não phân bố đến vùng thị lực ở thùy chẩm, do cục máu đông.
Vision /[vi'zio:n], die; -, -en/
hiện tượng siêu nhiên;
ảo tưởng; ảo ảnh; ảo mộng;
điều tưởng tượng; sức tưởng tượng; khả năng nhìn thấy trước;
Vision /í =, -en/
sức, khả năng] nhìn, nhìn thấy.
[VI] Tri kiến; Cái nhìn
[DE] Vision
[EN]