Việt
sự phát quang
sự phát sáng
phát quang
sự phát sáng night sky ~ sự phát sáng bầu trời đêm
. sự phát quang
huỳnh quang
Anh
luminescence
luminescent
Đức
Lumineszenz
kaltes Leuchten
Pháp
Suppose that time is not a quantity but a quality, like the luminescence of the night above the trees just when a rising moon has touched the treeline.
Giả sử rằng thời gian không phải là lượng mà là chất, như ánh trăng trong đêm trên các ngọn cây khi trăng lên vừa chớm hàng cây.
luminescence, luminescent
kaltes Leuchten /nt/KT_ĐIỆN, TV/
[EN] luminescence
[VI] sự phát quang
Lumineszenz /f/KT_ĐIỆN, V_LÝ, VLB_XẠ/
[VI] sự phát quang, sự phát sáng
LUMINESCENCE
sự phát quang Sự phát ánh sáng do một nguyên nhân không phải là nhiệt độ cao, ví dụ tác dụng của tia cực tím trên một sổ hóa chất. Xem thêm electroluminescent panel
sự phát sáng, sự phát quang Phát sáng là sự phát ra ánh sáng không đi kèm (hoặc đi kèm rất ít) với sự phát ra nhiệt.
luminescence /SCIENCE/
[DE] Lumineszenz
[FR] luminescence
sự phát quang, sự phát sáng night sky ~ sự phát sáng bầu trời đêm
o sự phát quang
Showing increase.
luminescence /n/PHYSICS/