Việt
huỳnh quang
tính huỳnh quang.
Anh
fluorescence
fluorescent
luminescence
Đức
fluoreszierend
Fluoreszenz
Fluoreszenz-
Pháp
Verbraucher können beispielsweise Motoren oder Leuchtenmit Leuchtstoffröhren sein.
Những thiết bị tiêu thụ loại này có thể là động cơ hay đèn chiếu sáng huỳnh quang (đèn ống).
Röntgenfluoreszenzanalyse
Phân tích huỳnh quang tia x
Huỳnh quang
Die Sichtbarmachung erfolgt mithilfe von Primern, die mit Fluoreszenzfarbstoffen markiert sind.
Chúng được hiển thị với sự hỗ trợ của đoạn mồi, trước đó đã được nhuộm chất màu huỳnh quang.
Unter einem Fluoreszenzmikroskop lassen sich die mit dem „Chromosome Painting“ behandelten Chromosomen dann anhand ihrer Farbe identifizieren (Bild 2B).
Dưới kính hiển vi huỳnh quang người ta có thể nhận diện các nhiễm sắc thể được “sơn màu” (painting chromosome) (Hình 2B)
Fluoreszenz /f =/
hiện tượng, sự] huỳnh quang, tính huỳnh quang.
Fluoreszenz- /pref/HOÁ/
[EN] fluorescent
[VI] huỳnh quang
fluoreszierend /adj/HOÁ, IN/
- tt Nói hiện tượng một số chất phát ánh sáng khi được chiếu sáng bằng tia tử ngoại hoặc tia X: Cường độ ánh sáng huỳnh quang tăng mạnh khi bức xạ kích thích có cùng tần số với bức xạ phát quang; Đèn huỳnh quang.
[EN] Fluorescence
[VI] Huỳnh quang
(lý) Fluoreszenz f huỳnh thạch Fluoreszein n huýt pfeilen vt; người huỳnh quang Pfeiler m huýt còi pfeilen vt, trillern vt
[sự, hiện tượng] huỳnh quang
[DE] fluoreszierend
[VI] (vật lý) huỳnh quang
[FR] fluorescent