Việt
đĩa từ
Anh
magnetic disk
disk
magnetic disc
Đức
Magnetplatte
Magnetscheibe
Pháp
disque magnétique
disque
Magnetplatte /f/KT_GHI, M_TÍNH, ĐIỆN, KT_ĐIỆN/
[EN] magnetic disc (Anh), magnetic disk (Mỹ)
[VI] đĩa từ
Magnetscheibe /f/KT_ĐIỆN/
magnetic disk /IT-TECH/
[DE] Magnetplatte
[EN] magnetic disk
[FR] disque magnétique
disk,magnetic disk /IT-TECH,TECH/
[EN] disk; magnetic disk
[FR] disque; disque magnétique
MAGNETIC DISK
xem disk
đĩa lừ Đĩa máy tính bọc trong hộp bào vộ (đĩa cứng) hoặc vỏ bọc (đĩa mềm) và phủ vật liệu từ tính cho phép có những biến thiên (ừ thông ò nhicu đoan (đomcn từ) trên mặt đĩa. Các biến thiên từ thông là những biến thiên ờ cực từ và đưực dùng dề mã hóa thông tin dưới dụng nhị phân (một cực, tính bằng 1 và cực tính kia bằng 0). Các biẽn thiên được tạo ra với tốc độ cao bởi đầu đọc/ghi của Q đĩa khi nó đi ngang qua mặt đĩa. jpo các tính chất cùa nó, đĩa máy tính phải dược bảo vệ khỏi tác dụng của các nguồn từ tính, vốn cố the làm hỏng hoặc phá hủy thông tin nó gỉữ.