malice
(malicious) ác tâm, ác ý, hiêm độc. (L] dolus malus - lỗi, quá thất, cố ý phạm tội. - malice aforethought - dự tinh, dự mưu (đặc tính cùa tội cố sát). - malicious injuries to property - phá hoại tái sàn (khinh tội hay trọng tội tùy theo trường hợp). - malicious injury to the person - gày tôn hại đến nhân thân, là hình tội phạt án tù chung thân khó sai. - malicious prosecution - truy cứu quá lạm dối với kè phạm trọng tội, kè bị phá sàn, kè cáo giác vu khống.