mast
[mɑ:st]
o tháp trụ
Tháp bằng thép di chuyển được làm bằng những ống thép hàn được dựng lên tại vị trí khoan. Tháp trụ được dùng trong hệ thống nâng của thiết bị khoan.
o cột tháp, trụ (khoan)
§ erection mast : giàn nâng, giàn lắp ráp
§ full view mast : giàn khoan có thể nhìn toàn cảnh
§ guyed mast : giàn chằng (bằng cáp, dây)
§ guyed portable mast : giàn chằng di chuyển được
§ hoisting mast : giàn nâng
§ jack knife mast : giàn khoan gấp lại được
§ kwik lift mast : giàn khoan dựng nhanh, giàn khoan gấp lại được
§ portable mast : giàn di chuyển được
§ tubular telescopic mast : trụ ống lồng
§ unguyed portable mast : giàn khoan không chằng di động được