tower /toán & tin/
gác chuông
tower
tháp nhà thờ
tower /điện lạnh/
tháp anten phát
tower /xây dựng/
tháp nhà thờ
tower /xây dựng/
trụ cao
mast, tower
dựng cột cao
station authentication, tower
sự xác nhận chân đài
magnetic core, tower /điện tử & viễn thông;điện;điện/
trừ
pylon tower, tower /xây dựng/
trụ tháp
tower, tower chamber /xây dựng/
phòng kiểu tháp
high-rise building, tower /xây dựng/
nhà tháp
panel reinforcing steel, steel pole, tower
cột thép gia cường
belt turret, campanile, steeple, tower
gác chuông
radio antenna tower, radio tower, tower
tháp ăng ten
Một kết cấu kim loại cao dùng làm anten hoặc được sử dụng với kết cấu mắc dây anten phát.
support arm, supporter, supporting rack, sustentaculum, table tripod, tower, trestle
tay giá đỡ
Đây là một cái kiềng 3 chân dùng để đỡ camera. Hay còn gọi là mũ chỏm cao.; Là một cấu trúc mở có dạng dùng để đỡ đường trung gian đường trung kế vân vân.
A low mount or stand designed to hold a camera. Also, HIGH HAT.; A freestanding, open structure having this form and used to support an antenna, transmission line, missile, or the like..
electric pole, electric post, lamp-post, lighting pillar, overhead line mast, railway overhead support, tower
cột điện