trestle
bộ niễng (để kê ván...)
Một trụ đỡ di động với các chân được mở theo đường chéo.
A portable support with legs that open up diagonally.
trestle /xây dựng/
mễ (để kê bàn thợ mộc)
trestle
giàn búa
trestle /cơ khí & công trình/
cầu cạn
trestle /cơ khí & công trình/
cầu cạn (tựa lên những trụ gỗ dạng khung)
trestle
cầu cạn (tựa lên những trụ gỗ dạng khung)
trestle
mễ (để kê bàn thợ mộc)
trestle, trestle bridge /xây dựng/
cầu cạn (tựa lên những trụ gỗ dạng khung)
support slab, trestle
bệ tì
rigid pylon, trestle
trụ cầu cứng
telescopic staging, stairbuilder's truss, trestle
giàn giáo kiểu ống lồng
Một chuỗi các nhịp cầu ngắn được đỡ bởi một tháp có các thanh giằng, được dùng cho những điểm giao đường bộ hay đường ray.
A series of short bridge spans that are supported by a braced tower, used for railroad or road crossings.
open frame girder, framed truss, trestle
giàn khung mở
Một cấu trúc thép, bê tông cốt thép, hay gỗ, thường bao gồm nhiều nhịp ngắn, được dùng để chống đỡ một cây cầu tạm thời hay lâu dài.
A timber, reinforced concrete, or steel structure, usually consisting of many short spans, used to support a temporary or permanent bridge.
dry bridge, flyover, footbridge, overpass, trestle
cầu cạn
pallet load, retort stand, stand, stillage, trestle
xếp chồng các giá kê
support arm, supporter, supporting rack, sustentaculum, table tripod, tower, trestle
tay giá đỡ
Đây là một cái kiềng 3 chân dùng để đỡ camera. Hay còn gọi là mũ chỏm cao.; Là một cấu trúc mở có dạng dùng để đỡ đường trung gian đường trung kế vân vân.
A low mount or stand designed to hold a camera. Also, HIGH HAT.; A freestanding, open structure having this form and used to support an antenna, transmission line, missile, or the like..