Việt
trình đơn
lệnh đơn
thực đơn
menu
Anh
Đức
Menü
Menü-Technik
Auswahlmenü
Pháp
Auswahlmenü /nt/M_TÍNH/
[EN] menu
[VI] trình đơn, lệnh đơn, thực đơn, menu
Menü /nt/M_TÍNH, Đ_KHIỂN/
[VI] thực đơn, trình đơn, lệnh đơn, menu
menu /IT-TECH/
[DE] Menü
[FR] menu
[DE] Menü; Menü-Technik
MENU
trĩnh dơn (của máy tính) Bảng liệt kê các khả năng chọn, thông thường được hiện trên màn hình, hoặc gán vào một bộ sổ học (digitizer) đê’ người sử dụng chương trình co' thể chọn bước tiếp theo
thực đơn, menu Danh sách các chức năng cùa máy tính xuất hiện ở terminal hiền thi video cho biết các thao tác khả dĩ nik máy tính có thề thực hiện tfép theo mà người thao tác chi có thề chọn một trong các thao tấc đó. Nhíẽu' Chương trĩnh ứng dụng, nhít lầ những chường trình cuhg Cấp giao diện đồ" họà (tf|nh hứớrig hình ảnh), đều sử dụng các thực đơử rihư phương tiện trang b| cho người dừng khả năng dẻ học, dỄ sử dụng thay cho phải nhớ các lệnh chương trình và cáeh sử dụng thích hợp chúng. Việc lựa chọn từ một mehu thường dẫn ngtrờl ' sử dụng tớt menu thứ hai hoặc hộp đối thoại chứa các mục chọn chi tiết hóa .tiếp sự ilựa chọn thưc đơ» ban đầu. • ' .