Việt
trình đơn
menu
danh sách tùy chọn
lệnh đơn
thực đơn
Anh
mention
Đức
Menü
Auswahlmenü
Messwerte des Fahrzeugs mithilfe des menügeführten Programms durchführen.
Thực hiện đo các trị số đo của xe thông qua chương trình theo trình đơn.
Messwerte des Fahrzeugs mithilfe des menügeführten Programms ermitteln:
Xác định các trị số đo của xe thông qua chương trình chạy theo trình đơn:
Der Anwender kann jetzt mithilfe eines Menüs eine formulierte Beanstandung auswählen.
Người sử dụng có thể thông qua một trình đơn (menu) chọn một lỗi đã được định sẵn.
Diese stehen z.B. als menügesteuerte Computerprogramme für Personalcomputer (PC) zur Verfügung.
Những thông tin này được cung cấp trong cẩm nang sửa chữa, trong những tấm vi phim hay trong các chương trình cho máy tính cá nhân được điều khiển bằng trình đơn.
Auswahlmenü /nt/M_TÍNH/
[EN] menu
[VI] trình đơn, lệnh đơn, thực đơn, menu
Menü /nt/M_TÍNH, Đ_KHIỂN/
[VI] thực đơn, trình đơn, lệnh đơn, menu
Menü /das; -s, -s/
(Daten- verarb ) trình đơn; danh sách tùy chọn;
mention /toán & tin/
menu /toán & tin/
trình đơn, menu