Việt
giúp dễ nhớ
dễ nhớ
gợi nhớ
kỹ thuật gợi nhớ
Anh
mnemonic
Đức
mnemotechnisch
Gedächtnishilfe
Mnemotechnik
mnemonisch
mnemonỉsch
Pháp
mnémonique
mnemonỉsch /adj/M_TÍNH, TTN_TẠO/
[EN] mnemonic
[VI] gợi nhớ, giúp dễ nhớ
mnemotechnisch /adj/M_TÍNH, TTN_TẠO/
[EN] mnemonic (có)
[VI] (có) kỹ thuật gợi nhớ, giúp dễ nhớ
mnemonic /IT-TECH/
[DE] Gedächtnishilfe; Mnemotechnik; mnemonisch
[FR] mnémonique
mnemonic /IT-TECH,ENG-ELECTRICAL/
[DE] mnemotechnisch
quỵ ước dễ nhà Một từ, vần hoặc một quy ựớc giúp nhó khác dùng đề liên kết một tập hợp thông tin phức tạp hoặc dái dòng với một cái gĩ đọ đon giản và dễ nhớ. Các quy ưóc dễ nhó được dùng rộng răi trong tính toán. Ví dụ, các ngôn ngữ lập trình khác ngôn ngữ mây được gọl là ngôn ngữ ky hiệu txVì vì chúng sử dụng các quy ước dễ nhó ngán gọn, như ADD (chi addition.; cộng) và dẹf (chi define: định nghĩa), dễ biều diễn các lệnh và các phép toán. Tưong tự, các hệ điềụ hành và chương trình ứng dụng dựa trên các lệnh gõ vào sử dụng các quỵ ước dễ phó dề biều diễn cáp lệnh đối với chương trình. Ví dụ, MS-DOS sử dụng dir (chỉ directory: thư mục) đề yêu cău danh sách các tệp- .