TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

monitoring well

giếng giám sát

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

giếng kiểm tra

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

giếng quan sát

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

monitoring well

monitoring well

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

observation well

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

monitoring well

Gut überwachen

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Beobachtungsbrunnen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Kontrollbrunnen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Beobachtungsbrunnen /m/P_LIỆU/

[EN] monitoring well

[VI] giếng giám sát, giếng quan sát

Kontrollbrunnen /m/P_LIỆU/

[EN] monitoring well, observation well

[VI] giếng kiểm tra

Từ điển môi trường Anh-Việt

Monitoring Well

Giếng giám sát

1. A well used to obtain water quality samples or measure groundwater levels. 2. A well drilled at a hazardous waste management facility or Superfund site to collect ground-water samples for the purpose of physical, chemical, or biological analysis to determine the amounts, types, and distribution of contaminants in the groundwater beneath the site.

Giếng dùng để lấy mẫu chất lượng nước hay đo mực nước ngầm. 2. Giếng khoan ở một cơ sở quản lý chất thải nguy hại hay một địa điểm Superfund để thu mẫu nước ngầm vì mục đích phân tích sinh hoá lý nhằm xác định lượng, loại và sự phân bố chất ô nhiễm trong nước ngầm bên dưới địa điểm.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Monitoring Well

[DE] Gut überwachen

[VI] Giếng giám sát

[EN] 1. A well used to obtain water quality samples or measure groundwater levels. 2. A well drilled at a hazardous waste management facility or Superfund site to collect ground-water samples for the purpose of physical, chemical, or biological analysis to determine the amounts, types, and distribution of contaminants in the groundwater beneath the site.

[VI] Giếng dùng để lấy mẫu chất lượng nước hay đo mực nước ngầm. 2. Giếng khoan ở một cơ sở quản lý chất thải nguy hại hay một địa điểm Superfund để thu mẫu nước ngầm vì mục đích phân tích sinh hoá lý nhằm xác định lượng, loại và sự phân bố chất ô nhiễm trong nước ngầm bên dưới địa điểm.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

monitoring well

giếng giám sát

monitoring well

giếng kiểm tra

monitoring well

giếng quan sát