TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

monochrome

đơn sắc

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đen - trắng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

một màu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự biểu hiện một màu

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
monochrome display

màn hình đen trắng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
monochrome television

truyền hình đơn sắc

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

monochrome

monochrome

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
monochrome display

Monochrome Display

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 monochrome

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
monochrome television

monochrome television

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 monochrome

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

monochrome

Schwarz weiß-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

monochrom

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

einfarbig

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Monochrome Display, monochrome

màn hình đen trắng

monochrome television, monochrome

truyền hình đơn sắc

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

monochrome

sự biểu hiện một màu

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Schwarz weiß- /pref/M_TÍNH/

[EN] monochrome

[VI] đơn sắc, đen - trắng (màn hình)

Schwarz weiß- /pref/FOTO/

[EN] monochrome

[VI] đơn sắc, đen - trắng

monochrom /adj/M_TÍNH, IN, FOTO/

[EN] monochrome

[VI] đơn sắc, một màu

einfarbig /adj/M_TÍNH, IN, FOTO/

[EN] monochrome

[VI] đơn sắc

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

monochrome

đơn sắc Đối với máy tính, thuật ngữ này chi mQDỊito chi hiền thị trỡng một màu - đen trên trắng (như là tiêu chuàn ở các riìàn hình dơn sắc Apple Macintosh) hoặc màu hồ phách hoặc lục trốn đen (như thường thấy ờ monito IBM và những monito đơn sác khác). Thuật ngữ cũng áp dụng cho [ponito chỉ hiền thi các mức biến thiên của màu xám. Các monito đơn sắc chất lượng cao thương được coi là rõ hơn và dễ đọc hơn so với các monito màu cùng độ phân giải.

monochrome

television truyền hình đơn sắc. Truyền hình trong đó hình ảnh tái tạo cuối cùng là đơn sắc, chi .cạ các sắc xám giựạ đen vặ!t, rắng. Còn gọi là black-and-white television.