TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

multilayer

nhiều lớp

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nhiều tầng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đa ỉớp

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

nhiêù lớp

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

multilayer

multilayer

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

multilayer

Mehrlagen-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Mehrschicht-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Mehrlagen- /pref/CT_MÁY/

[EN] multilayer

[VI] (thuộc) nhiều lớp, nhiều tầng

Mehrschicht- /pref/S_PHỦ, CT_MÁY, DHV_TRỤ/

[EN] multilayer

[VI] (thuộc) nhiều lớp, nhiều tầng

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

multilayer

nhiều lớp

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Multilayer

nhiều lớp

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

multilayer

nhiêù lớp

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

multilayer

nhiều lóp 1. Trong thiết kế tấm mạch, thuật ngữ chi tấm mạch in gồm hai hoặc nhiều lớp vật liệu tấm mạch MỖI lớp tách riêng có các dấu kim loại riêng đề tạo ra các. đường nối điện giữa các linh kiện diện tử khác nhau và tạo rạ các đường nốl tới các lớp khác. Các lớp được dát mỏng multilevel address chồng lên nhau đề tao ratấm machđơn đề gắn các Unh kiện - như ỈC, điện trở và tụ. Thiết kế nhiều lớp cho phép có nhiều đường rời rạc giữa các thành: phần hơn là các tấm mạch một lớp. 2. Trong chương trình thiết kế bằng mốy tính (CAD), thuật ngữ chi các bân vẽ, như các mạch điện tử, được tạo ra nhờ sử dụng nhiều lóp, mỗi lớp với mức chi tiết khác nhau hoặc dối tượng khác nhau, sao cho các phần riêng biệt cùa bức vê có thề dê dàng thao tác, phủ lên hoặc bóc đi.

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

multilayer

đa ỉớp

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

multilayer

nhiều lớp, nhiều tầng