Việt
nhạc
Âm nhạc.
Anh
music
She hears voices, music.
Bà nghe tiếng người nói, tiếng ca nhạc.
He stands so still. His music is the only movement, his music fills the room.
Anh đứng im đến nỗi tiếng nhạc của anh là sự vận động duy nhất, tiếng nhạc của anh tràn ngập căn phòng.
He feels their music and their thoughts.
Anh cảm thấy nhạc và suy nghĩ của họ.
His music floats and fills the room, and when the hour passes that was countless hours, he remembers only music.
Tiếng nhạc của anh tràn ngập căn phòng, rồi khi cái giờ ấy, vốn là vô số giờ, trôi qua thì anh chỉ còn nhớ có tiếng nhạc.
Unpredictability is the life of their paintings, their music, their novels.
Tranh, nhạc, tiểu thuyết của họ sống nhờ những điều không tiên đoán được.
Music
n. the making of sounds by singing or using a musical instrument