TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

music

nhạc

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Âm nhạc.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Anh

music

music

 
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

She hears voices, music.

Bà nghe tiếng người nói, tiếng ca nhạc.

He stands so still. His music is the only movement, his music fills the room.

Anh đứng im đến nỗi tiếng nhạc của anh là sự vận động duy nhất, tiếng nhạc của anh tràn ngập căn phòng.

He feels their music and their thoughts.

Anh cảm thấy nhạc và suy nghĩ của họ.

His music floats and fills the room, and when the hour passes that was countless hours, he remembers only music.

Tiếng nhạc của anh tràn ngập căn phòng, rồi khi cái giờ ấy, vốn là vô số giờ, trôi qua thì anh chỉ còn nhớ có tiếng nhạc.

Unpredictability is the life of their paintings, their music, their novels.

Tranh, nhạc, tiểu thuyết của họ sống nhờ những điều không tiên đoán được.

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Music

Âm nhạc.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

nhạc

music

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

music

Từ vựng thông dụng Anh-Anh

music

music

n. the making of sounds by singing or using a musical instrument