Việt
phải
phục dịch
Anh
must
serve
Her mother must ask her mother, who must ask her mother, and so on forever.
Mẹ phải hỏi bà, bà phải hỏi cụ cố, cứ thế không dứt.
Each city must grow its own plums and its cherries, each city must raise its own cattle and pigs, each city must build its own mills.
Mỗi thành phố phải tự trồng mơ và anh đào, mỗi thành phố phải tự chăn nuôi bò heo, tự xây dựng hãng xưởng.
Yes, he must see her again.
Đúng, ông phải gặp lại nàng.
Banks and trading houses must be audited.
Các ngân hàng và thương xá phải đặt dưới sự giám sát của cơ quan kiểm toán.
He must be sure with this woman.
Với người mới này chàng phải chắc ăn mơi được.
serve,must
v. a word used with an action word to mean necessary (“You must go to school.”)