Việt
Gần giống
tương tự
gần
Anh
near
Đức
in der Nähe
nahe
naheliegend
A young woman sits near a fountain in the Botanischer Garten.
Cạnh một vòi nước trong vườn Bách thảo có một thiếu phụ đang ngồi.
In pastures near the town graze cattle for making butter, cheese, and chocolate.
Trên những cánh đồng gần thành phố có đàn bò đứng gặm cỏ, từ sữa bò người ta làm ra bơ, phomat và sôcôla.
Some say it is best not to go near the center of time.
Có người bảo rằng nên tránh xa cái tâm điểm thời gian.
The curved arch of the arcade near the Zähringer Fountain on Kramgasse, sandstone and iron.
Mái vòm gần đài phun nước Zahringer trên Kramgasse, sa thạch và sắt thép.
When a mother receives a sudden vision of where her son will live, she moves her house to be near him.
Một bà mẹ bỗng có viễn ảnh về nơi con trai mình sẽ sống nên dọn nhà đến đấy để được gần con.
Gần giống, tương tự
ad. not far; close to