TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nahe

bên cạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lân cận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

như nah a gần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
nähe

gần gũi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thân thiết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thân mật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

láng giềng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

nahe

near

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
nähe

steps from here

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

proximity

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

vicinity

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

nahe

nahe

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
nähe

Nähe

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

nähe

proximité

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie können nur entstehen, wenn sich die Moleküle sehr nahe kommen.

Kết nối này chỉ có thể hình thành khi các phân tử đến rất gần nhau.

Ein sauberer Schnitt wird durch Zulagen unterstützt, die möglichst nahe am Sägeblatt zu montieren sind.

Để vết cắt sạch cần có thêm lớp đệm lót và được lắp đặt càng sát lưỡi cưa càng tốt.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Auch für Messungen nahe der Raumtemperatur geeignet (besser als Thermoelemente)

Thích hợp để đo nhiệt độ gần với nhiệt độ trong phòng (tốt hơn cặp nhiệt điện)

Einsatz hauptsächlich im Bereich hoher Temperaturen (für Messungen nahe der Raumtemperatur weniger geeignet)

Áp dụng chủ yếu ở nhiệt độ cao (ít thích hợp để đo nhiệt độ gần với nhiệt độ bình thường)

Das jeweilige Symbol steht so nahe wie möglich rechts außerhalb des Ovals in Höhe der Mittellinie.

Mỗi biểu tượng nếu có thể đứng gần bên phải phía ngoài hình trái xoan có độ cao tuyến đường trung tâm càng gần càng tốt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nahe dem Fluss

gần con sông.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Nähe

proximité

Nähe

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nahe /(Präp. mit Dativ) (geh.)/

gần; bên cạnh; lân cận;

nahe dem Fluss : gần con sông.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nahe /(so sánh näher, superl nächst) 1 (cũng/

(so sánh näher, superl nächst) 1 (cũng như nah) a (D) 1. (an, bei D) [ỏl gần, gần đây, cạnh, bên; gần; von ỊausỊ nah und fern từ mọi nơi, từ mọi ngả, từ mọi chỗ, khắp mọi nơi; nahe liegend ỗ gần, ỏ cạnh, đ bên, bên cạnh; 2. [ỏ] gần, cạnh, bên, bên cạnh; j -m zu - treten xúc phạm; III prp (D) [ỎJ gần, cạnh, bên, bồn cạnh; - dem Háusen gần nhà.

Nähe /f =/

sự] gần gũi, thân thiết, thân mật, láng giềng; in der - ở gần.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

nahe

near

Nähe

(a few) steps from here

Nähe

proximity

Nähe

vicinity