Việt
láng giềng
Người hàng xóm
bên cạnh
đồng loại
lân cận.
Anh
neighbor
More maddening still, the faster one travels past a neighbor, the faster the neighbor appears to be traveling.
Và người ta sẽ lại càng dễ điên hơn nữa, vì mình càng đi qua mặt tay hàng xóm nhanh hơn bao nhiêu thì xem ra hắn lại càng chuyển động nhanh hơn bấy nhiêu.
When a person from his kitchen window must look up to see a neighbor, he believes that neighbor will not become stiff in the joints as soon as he, will not lose his hair until later, will not wrinkle until later, will not lose the urge for romance as early.
Ai phải ngước lên từ cửa sổ bếp nhà mình mới thấy được láng giềng ắt cho rằng các khớp xương của láng giềng không bị cứng sớm như mình, hắn cũng lâu rụng tóc, lâu nhăn hơn và không sớm mất đi hứng thú ái ân.
They know that time struggles forward with a weight on its back when they are rushing an injured child to the hospital or bearing the gaze of a neighbor wronged.
Họ biết rằng phải chiến đấu để tiến lên trước với gánh nặng trên lưng, khi phải hối hả đưa đứa con bị thương vào bệnh viện hay phải chịu đựng cái nhìn chòng chọc của người hàng xóm đang bực bội, vì mình đã không nên không phải.
Neighbor
Láng giềng, lân cận.
Người hàng xóm, láng giềng, bên cạnh, đồng loại
n. a person or country that is next to or near another