TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

network node

nút mạng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
switched intermediate network node

nút mạng trung gian chuyển mạch

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

network node

network node

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
switched intermediate network node

switched intermediate network node

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 Network Node

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 NN

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 node

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

network node

Netzknoten

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Netzknotenpunkt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

network node

noeud

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

noeud du réseau

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

switched intermediate network node, Network Node, NN, node

nút mạng trung gian chuyển mạch

Trong mạng cục bộ, đây là một điểm ghép nối có thể tạo lập, thu nhận hoặc lặp lại một thông báo tin tức. Trong các mạng máy tính cá nhân, các nút có chứa các mạch lặp, các máy dịch vụ tệp, và các thiết bị ngoại vi dùng chung. Tuy vậy, trong thực tế sử dụng, thuật ngữ nút đồng nghĩa với trạm công tác.

Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

network node

nút mạng

Nút mạng là những điểm cuối và các điểm nối của liên kết mạng. Ví dụ, điểm giao nhau và các ngã ba trong mạng lưới đường giao thông; điểm hợp dòng của các dòng chảy trong mạng thuỷ hệ; hoặc điểm chuyển mạch trong mạng lưới điện. Trong ARC/INFO, nút mạng có các dạng: stops, centers, and turns. Nút mạng được biểu diễn dạng nút với các thuộc tính được lưu trong NAT (bảng thuộc tính nút).

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

network node /IT-TECH/

[DE] Netzknoten

[EN] network node

[FR] noeud; noeud du réseau

network node /IT-TECH/

[DE] Netzknotenpunkt

[EN] network node

[FR] noeud du réseau

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

network node

nút mạng