TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

newton

N

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

newton

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

niutơn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

newton

newton

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

newton

Newton

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

newton

newton

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The Laters reason that there is no hurry to begin their classes at the university, to learn a second language, to read Voltaire or Newton, to seek promotion in their jobs, to fall in love, to raise a family. For all these things, there is an infinite span of time.

Những người-sau-này cho rằng chẳng vội gì tham dự các khóa học ở trường đại học hay học ngoại ngữ, đọc Voltaire hay Newton, lo thăng tiến trong công việc, hay yêu đương, lập gia đình. Còn khối thì giờ cho những chuyện này.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Newton /nt (N)/ĐIỆN, TH_LỰC, Đ_LƯỜNG, VLC_LỎNG/

[EN] newton (N)

[VI] niutơn, N

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

newton

newton, N (đơn vị lực)

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

NEWTON

Niutơn (viết tát N) Dơn vị lực và trọng lực trong hệ SI. Dặt theo tên nhà khoa học Anh thế kỷ 17. 1 Niutơn là lực khi đặt vào khối lượng vào khối lượng 1 kg thì gây nên gia tốc 1 mét trên giây - giây. Không giống các đơn vị lực trong hệ đơn vị CGS và FPS, no' độc lập vái lực hút cùa Trái đất. Niutơn là đơn vị nhỏ (chỉ khoảng trọng lượng một quả táo) đối với áp dụng thực tế, nên thường phải dùng kilonịutơn (kN) = 1000 N hay mêganiutơn (MN) = 1000000 N. Xem thêm kilopond NITA Viết tắt của National Fire Protection Association - Hiệp hội Phòng cháy Quốc gia, Quincy, hang Massachusetts; và National Forest Products Association- Hiệp hội Lăm sàn Quốc gia, Washington, DC. (trước là NLMA)

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

newton /SCIENCE,TECH/

[DE] Newton

[EN] newton

[FR] newton

newton /TECH/

[DE] Newton

[EN] newton

[FR] newton

newton /TECH/

[DE] Newton

[EN] newton

[FR] newton

newton /TECH/

[DE] Newton

[EN] newton

[FR] newton

Tự điển Dầu Khí

newton

[nju:'tən]

  • danh từ

    o   niutơn

    §   newton meter : niutơn mét