Việt
newton
N
Anh
Đức
Newton
Alle newtonschen Flüssigkeiten und Suspensionen
Tất cả chất lỏng Newton và chất nhũ tương
Die Einheit für die Gewichtkraft ist das Newton (N).
Đơn vị cho trọng lượng là Newton (N).
Sie wird in Kilonewton (kN) angegeben.
Lực này được tính bằng kilo Newton (kN).
Gewichtskraft = Masse x Erdbeschleunigung [Newton]
Trọng lượng = khối lượng x gia tốc trọng trường [Newton]
Formelzeichen : F (von engl. force) Einheit: 1 Newton = 1 N; 1 kN = 1.000 N
Ký hiệu công thức: F (tiếng Anh: force) Đơn vị: 1 Newton = 1 N; 1 kN = 1.000 N
newton, N (đơn vị lực)
Newton /[ nju:tan], das; -s, - [theo tên của nhà vật lý học người Anh Sũ Isaac Newton (1643-1727)]/
(Zeichen: N) newton (niu-tơn);
Đơn vị đo lực trong hệ SI (kg.m/s2) 6.81 Khí không ngưng tụ: Khí ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ tới hạn của nó, vì thế nó không thể hóa lỏng chỉ bằng cách tăng áp suất.
newton /vật lý/
Đơn vị lực khối lượng 1 kilôgam chuển động có gia tốc 1m/s2.