Việt
giữa trưa
chính ngọ apparent ~ trưa thật local ~ giữa trưa địa phương mean ~ giữa trưa trung bình true ~ giữa trưa thực tế
Anh
noon
Đức
Mittag
Every day he comes home at noon.
Trưa nào ông cũng về nhà.
They eat their lunch at noon and their supper at six.
Mười hai giờ họ ăn trưa, sáu giờ chiều ăn tối.
It is noon, and Besso has talked his friend into leaving the office and getting some air.
Lúc ấy giữa trưa và Besso đã thuyết phục được bạn mình ra khỏi văn phòng để hít thở khong khí trong lành.
Just now a chemist is walking back to his shop on Kochergasse, having taken his noon meal.
Ngay bây giờ đây, một ông bán thuốc trở về cửa hàng trên Kochergasse sau bữa ăn trưa.
The boys, their mothers, fathers, sisters walk listlessly to houses on Amthausgasse and Aarstrasse, or to the waiting benches near the Bahnhofplatz, sit after the noon meal, play cards to pass time, nap.
Lũ con trai, các bà mẹ, các ông bố, đám chị em gái thờ ơ đi về nhà ở Amthausgasse hoặc Aarstrasse, hay ngồi chờ trên ghế băng ở quảng trường trước nhà ga. Ăn trưa xong họ tụ lại chơi bài giết thời gian hoặc ngủ một giấc.
giữa trưa, chính ngọ apparent ~ trưa thật local ~ giữa trưa địa phương mean ~ giữa trưa trung bình true ~ giữa trưa thực tế