TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

normal form

dạng chuẩn

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dạng chuẩn tắc

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
normal form

dạng chuẩn

 
Từ điển phân tích kinh tế

Anh

normal form

normal form

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

normal form for relations

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
normal form

normal form

 
Từ điển phân tích kinh tế
fourth normal form

4NF

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

fourth normal form

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

normal form

Normalform

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Hessesche Normalform

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
fourth normal form

vierte Normalform

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

normal form

forme normale

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

forme normale de relation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
fourth normal form

4FN

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

4NF

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

quatrième forme normale

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Hessesche Normalform /f/M_TÍNH/

[EN] normal form

[VI] dạng chuẩn

Normalform /f/M_TÍNH/

[EN] normal form

[VI] dạng chuẩn

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

normal form,normal form for relations /IT-TECH/

[DE] Normalform

[EN] normal form; normal form for relations

[FR] forme normale; forme normale de relation

4NF,fourth normal form /IT-TECH/

[DE] vierte Normalform

[EN] 4NF; fourth normal form

[FR] 4FN, 4NF; quatrième forme normale

Từ điển phân tích kinh tế

normal form /quy hoạch/

dạng chuẩn

normal form

dạng chuẩn (của một trò chơi)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

normal form

dạng chuẩn

normal form

dạng chuẩn tắc

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

normal form

dạng chuẩn ỉ. Dạng của SỔ dấu phầy động mà phần đinh tr| của nó nằm giữa 0, 1 và 1, 0. 2. Trong cơ sở dữ Uệu quan hệ, dang chuần là phương pháp cấu trúc thông tin. Các dang chuằn tránh dư thừa và không nhất quán và tbúe đầy bào trì, lưu giữ và cập nbật thông Un có hiệu quả. Trong các dang cbuằn hóa đó có ba dang thông dụng: dạng chuần thứ nhất (1NF), dạng chuần thứ hai (2NF) và dang chuầnthứ ba (3NF). Các, dạng chuần thứ nhất, ít dược cấu trúc nhất, là các nhóm bản ghi (như danh sách người làm công) trong đó mỗi trường (cột) chứa thông tin duyqhất và không lập lại. Các dang chuần thứ hai và thứ ba phân nhổ các dạng chuần I thứ nhất, tách chúng thành những bảpg khác nhau bằng cách dinh nghĩa các mối quan hệ qua lại tinh tế dần Ịên giữa các trường. Các dang chuặn thứ hại không bao gồm các trưộog vốn là nbững tập con cùa cắc trường khác trường (khóa) chính; ví dụ, dang chuần thứ hại khỏạ vào tên người làm có thề không bao gồm bậc nghề và suất lương thep giờ nếu lưoog phu thuộc vào bậc nghề, Các dạng chuần thứ ba không bao gồm các trường vốn cung pấp thông tin về các trường chứ không phải trường khóa; ví dụ, ở dạng chuần thứ ba khóa vào tên người làm công có thề không bao gồm tên dự án, số Mậu tồ và ngưộl giám sát trừ phi số hiệạ tồ và người giám sát chỉ được gán chạ dự án mà người tàm công đang tham gia. Những sự cảỊ tlCn chuần hóa tiếp (heo hao gồm dạng chuần Bợyjẹe-Codd (BCNF), dạng chuần thợ tư (4NF) và dạng chuần chiếu.. Ịiên kết (hoặc, năm, P/NF hole 5NF). 3. Trong lập trình, siêu ngữ đôi khi được gọi là dang chuần Backus (daog Backus-Naur), đó là ngôn ngữ đùng đề mô tả cú pháp của các ngôn ngữ khác, đặc biệt là ALGOL 60.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

normal form

dạng chuẩn