Việt
mạc
Anh
do not
not to
He decides not to see her again.
Ông quyết định không gặp lại nàng.
So he decides not to see her again.
Thế là ông quyết định không gặp lại nàng.
They wear dark, indistinct clothing and walk on their toes, trying not to make a single sound, trying not to bend a single blade of grass.
Họ mặc đồ sẫm và kín đáo, họ đi rón rén, cố không gây tiếng động hay làm gãy một ngọn cỏ nào.
Some say it is best not to go near the center of time.
Có người bảo rằng nên tránh xa cái tâm điểm thời gian.
When a child briefly glimpses herself as a florist, she decides not to attend university.
Một cô gái thoáng thấy mình sẽ làm người bán hoa nên quyết định không học lên đại học.
do not, not to