Việt
mạc
cân
Anh
do not
not to
aponeurosis
Kohlenwasserstoffe reizen die Schleimhäute, sind geruchsbelästigend und gelten zum Teil als krebserregend.
Hydrocarbon gây kích thích màng nhầy niêm mạc, có mùi rất hôi và một số hợp chất này được xem như chất gây ung thư.
Telophase.
Mạc kỳ hay kỳ cuối.
Ein Beispiel ist die „Verwüstung“ der Sahelzone in Afrika.
Một thí dụ tiêu biểu là sự “sa mạc hóa” vùng Sahel ở châu Phi.
Verschiebung der Vegetationszonen und wahrscheinliche Ausdehnung der Wüstengebiete,
sự chuyển dịch của các vùng thảm thực vật và khả năng lan rộng của sa mạc,
Dictyosomen haben vielfältige Aufgaben: So sind sie besonders zahlreich in Zellen zu finden, die Sekrete über die Golgi-Vesikel ausscheiden (z.B. Schleimhautzellen, Verdauungsenzyme bildende Zellen in der Bauchspeicheldrüse, Milchproteine bildende Zellen in Milchdrüsen).
Thể lưới có nhiều chức năng và xuất hiện đặc biệt nhiều trong các tế bào chuyên thải chất qua thể Golgi (thí dụ tế bào niêm mạc, tế bào tạo enzyme tiêu hóa trong niêm mạc, tế bào sản xuất protein sữa trong các tuyến sữa).
aponeurosis /y học/
cân, mạc
do not, not to
1) (g/phẫu) Membrane f; feine Haut; mạc phổi Brustfell n; phế mạc Brustfell n;
2) (màn che) Vorhang m, Schleier m;
3) (vùng cát) Sandsteppe mạc nhiên gleichgültig (a), indifferent