Oil Spill
[DE] Ölpest
[VI] Dầu loang
[EN] An accidental or intentional discharge of oil which reaches bodies of water. Can be controlled by chemical dispersion, combustion, mechanical containment, and/or adsorption. Spills from tanks and pipelines can also occur away from water bodies, contaminating the soil, getting into sewer systems and threatening underground water sources.
[VI] Sự thải dầu vô tình hay hữu ý vào các thể nước. Có thể được kiểm soát bằng sự phân tán hóa học, đốt cháy, ngăn cơ học, hay hút thấm. Dầu tràn từ các bể chứa và ống dẫn có thể xuất hiện ngoài thể nước, làm ô nhiễm đất trồng, thâm nhập vào hệ thống cống rãnh và đe doạ các nguồn nước ngầm.