Việt
ngoài trời
bên ngoài
ngoài vào
Anh
outdoor
Đức
Freien befindlich
Einstein and Besso sit at an outdoor café on Amthausgasse.
Einstein và Besso ngồi trong một quán cà phê ở Amthausgasse.
At the outdoor cafés on Amthausgasse, people sit and sip coffee and talk easily of their lives.
Trong những quán cà phê ngoài trời ở Amthausgasse người ta ngồi uống cà phê và trò chuyện thoải mái về đời mình.
In the little café with the six outdoor tables and the row of petunias, a young man sits with his coffee and pastry.
Ở cái quán nhỏ bày ngoài đường sáu cái bàn và những chậu hoa dã yên có một chàng trai ngồi uống cà phê, ăn bánh ngọt.
Here, the storeys of the rough-stone houses are joined by outdoor stairs and galleries, while the upper gables gape and open to the winds. Moss grows between the stone slabs of the roofs.
Những tầng của các ngôi nhà dựng bằng đá không đẽo gọt được nối với nhau bằng cầu thang và hành lang nằm phía ngoài, gió thổi qua những đầu hồi thông thống. Rêu mọc đầy giữa những tấm đá phiến lợp nhà.
On the corner of Kramgasse and Theaterplatz there is a small outdoor café with six blue tables and a row of blue petunias in the chef’s window box, and from this café one can see and hear the whole of Berne.
Ở góc Kramgase và quảng trường Theater có một quán cà phê nhỏ với sáu cái bàn màu xanh; những cây dã yên màu xanh trồng trong chậu hoa trước cửa sổ nhà bếp; từ quán cà phê này người ta có thể thấy và nghe hết thành phố Berne.
Outdoor
ngoài trời, bên ngoài, ngoài vào