Việt
trang
Anh
pages
Đức
Seiten
The young man and his teacher sit in pleasant oak chairs next to a round table, strewn with pages of calculations.
Chàng trai và ông thầy ngồi trên ghế gỗ sồi êm ái bên chiếc bàn tròn đầy những tờ giấy chi chít phương trình.
In his hand he holds twenty crumpled pages, his new theory of time, which he will mail today to the German journal of physics.
Tay anh cầm hai mươi trang giấy – lý thuyết mới của anh về thời gian – mà hôm nay anh sẽ gửi cho tạp chí Vật lý Đức.
Some pass the twilight hours at their tables reading from their Books of Life; others frantically fill its extra pages with the day’s events.
Khi màn đêm đổ xuống, có người ngồi ở bàn đọc quyển sách đời mình, còn người khác vội vã ghi lại những việc trong ngày trên trên những trang giấy trắng.
Elderly men and women may read the early pages, to know themselves as youths; or they may read the end, to know themselves in later years.
Những ông già bà cả chọn đọc, hoặc những trang đầu để biết thời trẻ mình là ai, hay phần cuối để biết sau này mình thành ai.
By reading its pages daily, he can relearn the identity of his parents, whether he was born high or born low, whether he did well or did poorly in school, whether he has accomplished anything in his life.
Đọc nó mỗi ngày, anh ta có thể một lần nữa biết được bố mẹ là ai, dòng dõi cao sang hay kém cỏi, học hành giỏi giang hay dốt nát và trong đời đã làm nên trò trống gì.
Seiten /f pl (Sn)/IN/
[EN] pages (pp)
[VI] trang