Việt
sự chia trang
sự phân trang
sự đánh số trang
sự ngắt trang
sự tổ chức trang
sự phân trang tự động
Anh
pagination
page break
automatic pagination
Đức
Seitennumerierung
Paginierung
Seitenumbruch
pagination /toán & tin/
automatic pagination, pagination /toán & tin/
Trong xử lý từ, đây là quá trình phân chia một tài liệu thành các trang để in ra. Các chương trình xử lý từ tiên tiến hiện nay đều thực hiện việc tổ chức trang ở nền sau, trong đó việc chia trang sẽ xảy ra sau khi bạn ngưng đánh vào hoặc ngưng biên tập lại, và bộ vi xử lý không còn việc gì khác để làm.
Seitennumerierung /f/IN/
[EN] pagination
[VI] sự phân trang, sự chia trang
Paginierung /f/M_TÍNH, IN/
[VI] sự phân trang
Seitenumbruch /m/M_TÍNH/
[EN] page break, pagination
[VI] sự ngắt trang, sự phân trang
phân trang Quá trình chia một tài Mệu thành các trang đề in; ngoài ra, qué trình bồ sung sổ hiệu trang, như ở dòng đầu trang. Phần lớn các ehương trình xử lý Văn bản đều. có thề thực hiỆn cả hai kiều < phân trang. Một số còn cho phép người sử dụng quét hoặc xem trước các ngắt trang và thay đồi những ngắt trang không thề chấp nhận dược (như khi một dè mục xuất hiện à CUỐI trang trong khi văn bản liên quan tới nó lại nằm ờ đầu trang sau.
sự đánh số trang, sự chia trang