Việt
cây thông
gỗ thông
cây thông maritime ~ cây thông ven biển
gỗ tùng
Anh
pine
spruce
Đức
Kiefer
Föhre
Pháp
pin
Spruce and larch and arolla pine form a gentle border north and west, while higher up are fire lilies, purple gentians, alpine columbines.
Ở hai hướng Bắc và Tây, các loại thông, tùng và bách hình thành một vùng chuyển tiếp nhẹ nhàng, trong khi lên cao phía trên có hoa huệ lửa, hoa long đởm và các thứ hoa kèn.
pine, spruce
gỗ tùng, cây thông
pine /FORESTRY/
[DE] Föhre; Kiefer
[EN] pine
[FR] pin
[DE] Kiefer
[VI] cây thông
[VI] (n) gỗ thông