TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

piracy

sự sao chép bất hợp lệ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

sự ví phạm bản quyển pistol pittông

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

nghề cướp biển

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hoạt động cướp biển

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự cướp đoạt

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự cướp dòng river ~ sự cướp dòng sông

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Sao chép lậu

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Anh

piracy

piracy

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
piracy :

piracy :

 
Từ điển pháp luật Anh-Việt

Đức

piracy

Seeräuberei

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt

piracy :

a/ (nghe) giặc biên, (nghề) hải khau, hài tặc, sự ăn cướp, sự bóc lột nhân dân b/ (literary) piracy - vi phạm quycn tác già, đạo vãn, ngụy tạo văn chương.

Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Piracy

Sao chép lậu

Việc cố ý tái bản các sản phẩm ghi âm trên quy mô Thương mại để bán đại trà mà không đượcphép của ngư ời chủ bản quyền hay quyền tương cận. Xem thêm bootlegging, intellectual property và intellectual property right infringements.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

piracy

sự cướp đoạt , sự cướp dòng river ~ sự cướp dòng sông

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Seeräuberei /f/VT_THUỶ/

[EN] piracy

[VI] nghề cướp biển, hoạt động cướp biển

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

piracy

vi phạm hàn quy en Mọi hỉnh thức an trộm, như trong việc chiếm đoạt bản thiết kế hoặc chương trình máy tính, hoặc phân phổi và sử dụng không đựực phép một chương trình máy tính. Dạng vi phạm saụ, trong đó các chương trình được mua, sao chép không dược phép và sau đó phàn phát miễn phí, nhiều cá nhân hay phạm phải ờ những ngày đầu của kỹ thuật vi tính. Thực tiễn này dẫn tới sự cấm sao chép áp dụng cho nhiều sàn phầm phần mềm lúc dó. Sự vi phạm bản quyỄn vặn tồn tại, nhưng thay chò cấm sao chép nhiều nhà phát triền sử dụng hệ thống pháp lý đì ngân chặn những kẻ vi phạm hoặc tăng thêm tiền thưông đề thuyết phục họ trở thành người sử dụng cố đSng ký.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

piracy

sự sao chép bất hợp lệ, sự ví phạm bản quyển pistol pittông