TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

pixel

điểm ảnh

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

Pixel

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

điện ảnh

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

pixel

pixel

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

picture element

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

pixel

Bildpunkt

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pixel

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Rasterpunkt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Bildelement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

pixel

Pixel

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

point d'image

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

élément d'image

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

picture element,pixel /IT-TECH,SCIENCE,TECH/

[DE] Pixel (Bildpunkt)

[EN] picture element; pixel

[FR] pixel

picture element,pixel /IT-TECH,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Bildelement; Bildpunkt; Pixel

[EN] picture element; pixel

[FR] pixel; point d' image; élément d' image

Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

pixel

điểm ảnh

Là phần tử ảnh, đơn vị nhỏ nhất của thông tin trong một ảnh hoặc một bản đồ dạng raster. Ðược biểu diễn như một ô trong hệ thống ô lưới.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Rasterpunkt /m/M_TÍNH/

[EN] pixel

[VI] điểm ảnh

Pixel /nt/M_TÍNH/

[EN] pixel

[VI] điểm ảnh

Bildpunkt /m/M_TÍNH/

[EN] pixel

[VI] điện ảnh

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

pixel

[DE] Bildpunkt

[EN] pixel

[FR] Pixel

[VI] Pixel

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Bildpunkt

pixel

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

pixel

đìểm ảnhỉ phần từ ănh L Trong tin học, phần nhỏ nhất của một hình ảnh mẫ hóa điện tử. Lã một vết trong mạrìg lưới các đường thẳng hằng nghìn vết như vậy vốn được " vẽ" riêng rẽ đề tạo ra ảnh trên màn hình nhò- máy tính hoặc trên giấy nhờ máy In. Đúng như bit là đơn vi thồng tin nhỏ nhất mà máy tính có thề xử lý, điềm ảnh là phần tử nhỏ nhất mà phần cứng và phần mềm hiền thị hoặc in cổ thề thao tác đề tạo ra các chữ, các số hoặc đồ họa. Ví dụ, chữ A thực sự được tạo thành từ mẫu các điềm ảnh tròng một lưới như lưól ở hình minh họa. Nếu điềm ảnh chi có Hat glá trị màu (thường là đen và trắng) thì nó có thề được mã hóa tâng 1 bit thống tin. Nếu dùng nhiều hơn 2 bit đề biềudlến một điềm ảnh thì Có thề thề hiện khoảng lớn hơn các màu hoặc các sắc thái xám: hal bit cho bốn mâu hoặc sắc thái xám 4 bit cho 16 mầu V V. Thồrtg thường, ảnh hái màu được gọi lit ánh xạ bit và ảnh nhiSu hơn hai màu được gọi lố ánh xạ điền ảnh. 2. Tròng điện tử học, phần tử nhỏ nhất khả lập đ)a chi ở một hình hiện điện tử; dạng tắt của picture element (phần từ ảnh). Còn gọt là pel.