TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

điểm ảnh

điểm ảnh

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

ảnh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

phần tử ảnh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

kích thước hiển thị

 
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)
Từ này chỉ có tính tham khảo!

hoặc pel phần tử ảnh

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

điểm ảnh

image point

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

Picture Element

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

pixel

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

picture point

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 image point

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 picture element

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 picture pel

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 picture point

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pixel

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

pixel image

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pixel image

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

điểm ảnh

Rasterpunkt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pixel

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

picture element

hoặc pel) phần tử ảnh, điểm ảnh

Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

pixel

điểm ảnh

Là phần tử ảnh, đơn vị nhỏ nhất của thông tin trong một ảnh hoặc một bản đồ dạng raster. Ðược biểu diễn như một ô trong hệ thống ô lưới.

Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)

Điểm ảnh

Phần tử có thể ghi được địa chỉ nhỏ nhất trong ảnh điện tử.

Điểm ảnh,kích thước hiển thị

Kích thước của phần tử ảnh nhỏ nhất tạo nên ảnh do hiển thị, cho trước theo kích thước vật tạo ảnh được đại diện bởi các phần tử này.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Rasterpunkt /m/M_TÍNH/

[EN] pixel

[VI] điểm ảnh

Pixel /nt/M_TÍNH/

[EN] pixel

[VI] điểm ảnh

Từ điển toán học Anh-Việt

image point

điểm ảnh

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

picture point

điểm ảnh

image point

điểm ảnh

 image point, picture element, picture pel, picture point, pixel

điểm ảnh

Phần tử nhỏ nhất (phần tử ảnh) mà một thiết bị có thể hiện thị trên màn hình, và hình ảnh trên màn hình được xây dựng nên từ các phần tử đó.; Là phần tử ảnh, đơn vị nhỏ nhất của thông tin trong một ảnh hoặc một bản đồ dạng raster. Được biểu diễn như một ô trong hệ thống ô lưới.

pixel image

ảnh, điểm ảnh

 pixel image /toán & tin/

ảnh, điểm ảnh

 pixel image

ảnh, điểm ảnh

Picture Element

điểm ảnh, phần tử ảnh

Picture Element /toán & tin/

điểm ảnh, phần tử ảnh

 Picture Element /điện tử & viễn thông/

điểm ảnh, phần tử ảnh

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

image point

điểm ảnh