Việt
điểm chảy
nhiệt độ rót khuôn
điểm rót
Điểm ngừng chảy
điểm nóng chảy
nhiệt độ rót
nhiệt độ rót dầu
Anh
pour point
pour-point temperature
pourpoint
Đức
Stockpunkt
Pourpoint
Kristallisationspunkt
Fließpunkt
Pháp
point d'écoulement
température d'écoulement
pour point,pour-point temperature,pourpoint /ENERGY-OIL,INDUSTRY-CHEM/
[DE] Pourpoint
[EN] pour point; pour-point temperature; pourpoint
[FR] point d' écoulement; température d' écoulement
Pour point
Điểm chảy
Nhiệt độ thấp nhất tại đó một loại dầu sẽ chảy. Điểm chảy là một chỉ thị về hàm lượng sáp của dầu. Điểm chảy càng cao thì dầu càng chứa nhiều sáp. Điểm chảy của dầu là từ – 75 độ F đến 04 độ F.
1. nhiệt độ chảy dòng của chất lỏng : nhiệt độ thấp nhất khi đổ một chất lỏng mà còn cho phép nó chảy thành dòng và không bị rối loạn . 2. nhiệt độ rót của dầu nhờn : nhiệt độ thấp nhất tại đó dầu nhờn có thể chảy nhờ trọng lực của bản thân.
Stockpunkt /m/CNSX/
[EN] pour point
[VI] điểm nóng chảy, nhiệt độ rót khuôn
Stockpunkt /m/ÔTÔ/
[VI] điểm nóng chảy, nhiệt độ rót (dầu)
Kristallisationspunkt /m/VLC_LỎNG/
[VI] điểm rót, điểm chảy
Fließpunkt /m/KT_LẠNH/
[VI] điểm rót
Fließpunkt /m/ÔTÔ/
[VI] điểm rót (dầu)
Pourpoint /m/ÔTÔ/
[pɔ: pɔint]
o điểm chảy
Nhiệt độ thấp nhất tại đó một loại dầu sẽ chảy. Điểm chảy là một chỉ thị về hàm lượng sáp của dầu. Điểm chả càng cao thì dầu càng chứa nhiều sáp. Điểm chảy của dầu là từ - 75 độ F đến l04 độ F.
[VI] Điểm ngừng chảy