preset
tiên lập, thiềị Ịập trước, đặt trước L E> ối với một biến, tiẽn lập là tính từ chỉ cố một giá trị được thiết lập trước thời điềm đầu tiên nó được sử dụng. 2. Với nghĩa là dộng từ, tiền lập là khỏi đầu giá trị của một biến trước khi giá tri của biến được dùng hoặc thử. , ;