Việt
thịnh hành
thường thấy
sự phổ biến rộng rãi
sự thịnh hành
tỷ lệ hiện mắc tỷ lệ của những người trong một dân số bị mắc một loại bệnh tại một thời điểm nhất định. Tỷ lệ có thể cho thấy một loại bệnh lan rộng như thế nào tại một thời điểm nhất định.
Sự phổ biến
sự lây lan
Anh
Prevalence
Đức
Prävalenz
prevalence
Sự phổ biến, sự lây lan
Số lượng cá thể bị bệnh hiện hành ở 1 nhóm quần đàn tại 1 thời điểm nhất định.
sự phổ biến rộng rãi , sự thịnh hành
Frequency.
[DE] Prävalenz (te)
[EN] Prevalence (te)
[VI] thịnh hành, thường thấy