protest
(to protest) : phàn dối, phàn kháng, kháng nghị. [L] a) diều dự trú biêu thị trong một chứng thư. (Thí dụ : sự chuyên giao một so tiến không có nghĩa là dã có một món nợ), b) cự tuyệt. - ship' s protest - biên bàn hàng hài, khai thiệt hại tàu thuyền. - to act under protest - phàn kháng vi phạm, kháng nghi bạo hành. - to make a protest - nêu kháng nghị. - to note a protest - lập biên bàn hàng hài. - to protest a bill - cự tuyệt hoi phiếu (Xch : bill).