put
[put]
o để, đặt, sắp xếp
o đưa ra
o đầu tư
§ to put a unit on stream : đưa một đơn vị vào hoạt động
§ to put a well on : bắt đầu bơm giếng, đưa giếng vào sản xuất
§ to put down a shaft : đào giếng mỏ
§ to put on pump : lắp đặt bơm trên giếng khoan (cả hút và bơm đáy giếng)
§ to put on stream : đưa vào hoạt động, đưa vào vận hành
§ to put slack in the line : giảm áp lực trên đường ống (tránh sự cố khi nhiệt độ hạ thấp)
§ put a well on : khởi động giếng khoan
§ put in stalk : lắp các cần dựng
§ put on the pump : đặt bơm