TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

realism

Duy thực

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant

1.Thực tại luận

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thực thể luận 2. Thực danh luận

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thực niệm luận

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Thực thể luận.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Anh

realism

realism

 
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ điển triết học Kant

Đức

realism

Realismus

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant
Từ điển triết học Kant

Duy thực (thuyết) [Đức: Realismus; Anh: realism]

Xem thêm: Duy tâm (thuyết), Không gian, Thời gian,

Trong PPLTTT, Kant khảo sát sự mơ hồ nước đôi được thừa nhận rộng rãi giữa nghĩa bản thể học và nghĩa nhận thức luận của [thuật ngữ] “thuyết duy thực” để xác lập một sự đối lập biện chứng: thuyết duy thực siêu nghiệm/thuyết duy tâm thường nghiệm và thuyết duy tâm siêu nghiệm/thuyết duy thực thường nghiệm. Theo nghĩa bản thể học, thuyết duy thực biểu thị tính thứ nhất (theo kiểu Platon) của những mô thức hay những ý niệm so với các sự vật cá biệt. Theo nghĩa nhận thức luận, nó đưa đến một nhận thức trực tiếp và chính xác về thế giới bên ngoài. Dựa vào đó, Kant mô tả đặc trưng của thuyết duy thực siêu nghiệm trong PPLTTT là sự xác tín rằng “thời gian và không gian như là cái gì được mang lại một cách tự thân, độc lập với cảm năng của ta” và các hiện tượng bên ngoài như là “những vật tự thân” (A 369, cũng xem: A 491/B 519). Sau đó Kant chỉ ra rằng một xác tín như thế vào tính hiện thực siêu nghiệm của những đối tượng của giác quan khiến nó khó “xác lập tính hiện thực cho chúng” trong các trường hợp cá biệt. Kết quả là thuyết duy thực siêu nghiệm sẽ dẫn đến thuyết duy tâm thường nghiệm. Điều này trái ngược hẳn với thuyết duy tâm siêu nghiệm [của Kant] là thuyết cho rằng những hiện tượng được cấu tạo bởi những cấu trúc chủ quan của kinh nghiệm, nhưng tính hiện thực lại “được tri giác một cách trực tiếp” ở bên trong những cấu trúc ấy (A 371), do đó sẽ dẫn đến thuyết duy thực thường nghiệm.

Đinh Hồng Phúc dịch

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Realism

Thực thể luận.

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

realism

[VI] Duy thực [thuyết]

[DE] Realismus

[EN] realism

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

realism

1.Thực tại luận, thực thể luận [luận thuyết chủ trương sự tồn hữu thực tế của vật thể không phải do tôi nhận thức mà chúng có; song do bản chất tồn tại tự thân của chúng] 2. Thực danh luận, thực niệm luận [thuyết cho rằng quan niệm phổ biến mới là cái thự

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

realism

The principle and practice of depicting persons and scenes as they are believed really to exist.