TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

receiving entity

đối tượng nhận

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

receiving entity

receiving entity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

 instance

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

receiver

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

receiving entity

Empfänger

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

receiving entity

destinataire

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

entité destinataire

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

récepteur

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

receiver,receiving entity /IT-TECH/

[DE] Empfänger

[EN] receiver; receiving entity

[FR] destinataire; entité destinataire; récepteur

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

receiving entity

đối tượng nhận

receiving entity, instance

đối tượng nhận

Trong lập trình hướng đối tượng, đối tượng (instance) được hiểu ?là một phiên bản của một lớp (class). Ví dụ như ta có lớp Clist, khi chạy chương trình một đối tượng myList được tạo ra để dùng.